Dịch vụ cải tạo nhà chung cũ tại Hà Nội giá rẻ - SCCC01
Công nghiệp hoá hiện đại hoá phát triển, kinh tế ngày càng tăng trưởng, các dự án khu công nghiệp, trường học, nhà chung cư cao tầng ngày càng nhiều. Tỉ lệ người dân sử dụng chung cư làm nhà ở ngày càng phổ biến.
Cải tạo nhà chung cư cũ tại Hà Nội là điều cấp thiết của các chủ đầu tư tại đây. Do đa số chúng đã được xây dựng lâu năm và bắt đầu xuất hiện những vấn đề theo phản ảnh của người dân.
Tuy nhiên không thể phủ nhận được nhưng lợi ích của việc ở chung cư
+ Trước tiên phải nói đến là an ninh trật tự tốt.
+ Đầy đủ tiện nghi.
Các căn hộ chung cư hiện nay rất đa dạng và phân khúc cho nhiều loại khách hàng khác nhau. Có những chung cư bạn chỉ việc dọn đến ở hay bạn phải cải tạo do chung cư đã xuống cấp hay bạn mua căn hộ chung cư mới hoàn thiền phần thô,… Vậy nên việc sửa chữa, cải tạo nhà chung cư cũ tại hà nội là điều tất yếu, Tiến Thành là đơn vị chuyên sửa chữa cải tạo nhà, căn hộ chung cư,…
Việc sửa chữa cải tạo chung cư sẽ khiến cho mọi người e ngại nhưng nếu đến với Tiến Thành các bạn sẽ không phải lo lắng vì chúng tôi sẽ lên kế hoạch, lịch trình công việc rõ ràng cho các bạn. Cụ thể như sau:
- - Đầu tiên sẽ có một đội ngũ nhận tiếp nhận yêu cầu của khách hàng cùng với đó là các thông tin sơ bộ về địa chỉ.
- - Tiếp đến là công việc của bộ phận khảo sát và tư vấn sửa chữa tận nơi. Kèm với đó là khu vực xung quanh cũng được khảo sát để tránh nhưng thiệt hại không đã có.
- - Kế đến là thống nhất hạng mục, phương án, thời gian, chi phí cho quá trình cải tạo nhà chung cư.
- - Đội ngũ nhân viên công ty Tiến Thành họp bàn chốt kế hoạch tiến hành thi công.
- - Hoàn thành, bàn giao công trình kèm với đó là chế độ bảo hành dài hạn.
Vì sao các bạn nên chọn dịch vụ sửa chữa cải tạo Tiến Thành
- + Xây dựng kế hoạch rõ ràng từ khâu thiết kế đến khâu thực hiện cải tạo nhà chung cư cũ tại hà nội và hoàn thành.
- + Tư vấn khách hàng cụ thể chi tiết các yếu tố liên quan đến phong thuỷ, trạch mệnh, cung mệnh của gia chủ và các thành viên trong gia dình. Tư vấn thiết kế theo phong cách của gia chủ lựa chọn phong cách phù hợp thiết kế hợp lý giữa nội thất và ngoại thất, tân cổ điển hay hiện đại,… làm sao lựa chọn phương án tối ưu nhất cho gia chủ.
- + Lên dự toán chi phí cải tạo, sửa chữa chung cư giúp gia chủ có phương án dự trừ tài chính hợp lý.
- + Tiến độ thi công nhanh: Tiến Thành luôn áp dụng những công nghệ mới nhất vào thi công, đội ngũ nhân viên làm việc chuyên nghiệp đảm bảo tiến độ.
- + Chất lượng đảm bảo: luôn chọn vật tư đảm bảo, đúng nguyên vật liệu đã cam kết trong hợp đồng, không chọn hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, thi công đúng tiêu chuẩn.
- + Giá hợp lý: giá cả luôn cạnh tranh cùng các đơn vị cùng ngành.
- + Dịch vụ yên tâm nhất: từ khâu tiếp nhận đến dịch vụ hậu mãi luôn làm khách hàng hài lòng.
Bạn đang có nhu cầu cải tạo nhà chung cư cũ tại hà nội bạn còn chưa biết chọn đơn vị nào, hay tài chính còn hạn chế,… Hãy liên hệ ngay Tiến Thành để tư vấn cụ thể, chúng tôi tự tin rằng chúng tôi sẽ mang lại cho bạn 1 kế hoạch đầu tư tài chính hợp lý.
Tên hạng mục sửa chữa nhà | ĐVT | Đơn giá sửa chữa nhà cửa (VNĐ) | ||
Vật Tư | Nhân công | Thành tiền | ||
Tháo dỡ | ||||
Đục gạch nền nhà | m2 | 38.000-70.000 (tùy vào độ dày mỏng của nền nhà) | ||
Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 55.000-80.000 | ||
Dóc tường nhà cũ | m2 | 55.000 | ||
Thi công đục phá bê tông | m2 | 460.000 | ||
Tôn nền | m2 | 75.000 - 150.000 | 75.000 | 150.000 - 225.000 |
Đục tường 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 170.000 | ||
Tháo dỡ mái tôn | m2 | 70.000 | ||
Xây trát | ||||
Xây tường 100mm gạch ống | m2 | 150.000 | 80.000 | 2,550,000 |
Xây tường 100mm gạch đặc | m2 | 170.000 | 90.000 | 260.000 |
Xây tường 200mm gạch ống | m2 | 165.000 | ||
Xây tường 200mm gạch đặc | m2 | 165.000 | ||
Trát tường (trong nhà) | m2 | 60.000 | 70.000 | 130.000 |
Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 60.000 | 90.000 | 150.000 |
Đổ bê tông, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 2,550,000 | ||
Đổ bê tông | m2 | 210,000 -550,000 | ||
Ốp lát | ||||
Láng nền dày 2-:-4cm | m2 | 70.000 | 55.000 | |
Láng nền dày 5-:-10cm | m2 | 65.000 | 65.000 | |
Ốp tường | m2 | 95,000 - 110,000 | ||
Lát nền | m2 | 85,000 - 105,000 | ||
Ốp chân tường nhà | m2 | 45.000 | 45.000 | |
Sơn nội thất | ||||
Sơn Maixlite hoặc tương đương | m2 | 12.000 | 40.000 | 52.000 |
Sơn Junton hoặc tương đương | m2 | 12.000 | 40.000 | 52.000 |
Sơn Juntun hoặc tương đương | m2 | 12.000 | 40.000 | 52.000 |
Sơn Dulux hoặc tương đương | m2 | 15.000 | 40.000 | 55.000 |
Sơn ngoại thất | ||||
Sơn Kova hoặc tương đương | m2 | 20.000 | 50.000 | 70.000 |
Sơn Kova hoặc tương đương | m2 | 20.000 | 50.000 | 70.000 |
Sơn Juntun hoặc tương đương | m2 | 20.000 | 50.000 | 70.000 |
Sơn Dulux hoặc tương đương | m2 | 20.000 | 50.000 | 70.000 |
Điện nước | ||||
Thi công điện nước | m2 | 170,000 - 300,000 | ||
Trần thạch cao | ||||
Trần thả khung xương Hà Nội | m2 | 150.000 - 200.000 | ||
Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 180.000 - 250.000 | ||
Trần giật cấp trang trí 2-3 lớp cấp | m2 | 180.000 - 250.000 | ||
Trần phẳng | m2 | 150.000 - 200.000 | ||
Vách thạch cao 2 mặt | m2 | 220.000 - 250.000 | ||
Cơi nới sàn I, khung sắt, mái tôn | ||||
Cơi nới sàn | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Cửa sắt | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Lợp mái | ||||
Lợp mái ngói | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Lợp mái tôn | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Thi công nội thất | ||||
Khung nhôm cửa kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Tủ bếp | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Điện trang trí | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Rèm các loại | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT. Đơn giá sẽ tăng giảm phụ thuộc vào từng thời điểm, khối lượng, và phụ thuộc vào mặt bằng thi công của công trình.
Báo giá thiết kế nhà
Công trình - Hạng mục | Đơn giá (đồng/m2) | ||
Thông thường | Thẩm mĩ | Cao cấp | |
Nhà ống | 80.000 | 120.000 | 160.000 |
Nhà cấp 4 | 70.000 | 110.000 | 140.000 |
Nhà phố | 110.000 | 180.000 | 210.000 |
Biệt thự | 190.000 | 270.000 | 320.000 |
Chú ý:
- + Đơn giá chưa bao gồm thiết kế nội thất 3D
- + Chi phí thiết kế sẽ tăng lên nếu
- - Diện tích lớn hơn 300m2 thì nhân hệ số 1
- - Diện tích từ 201 đến 300m2 thì nhân hệ số 1.1
- - Diện tích từ 90m2 đến 200m2 thì nhân hệ số 1.5
- - Diện tích dưới 90 m2 thì nhân hệ số 2
- - Nhà có 2 mặt tiền thì tính thêm 10.000đ/m2